🔍
Search:
LÚNG TÚNG
🌟
LÚNG TÚNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
이리저리 헤매며 어쩔 줄 모르게 급하다.
1
BỐI RỐI, LÚNG TÚNG:
Lẫn lộn cái này với cái khác và gấp gáp đến mức không biết phải làm thế nào.
-
☆
Tính từ
-
1
일이 돌아가는 상황을 잘 알지 못해서 정신이 얼떨떨하다.
1
RỐI RẮM, LÚNG TÚNG:
Không biết rõ tình trạng công việc tiến triển nên tinh thần rối bời.
-
Tính từ
-
1
남을 마주 보기가 부끄럽다.
1
BỐI RỐI, LÚNG TÚNG, NGẠI NGÙNG:
Xấu hổ khi nhìn trực diện người khác.
-
Tính từ
-
1
익숙하거나 친하지 아니하여 자꾸 어색하다.
1
NGƯỢNG NGÙNG, LÚNG TA LÚNG TÚNG:
Không quen hay thân nên cứ ngượng nghịu.
-
Động từ
-
1
어떻게 할 줄을 모르고 이리저리 헤매다.
1
BỐI RỐI, LÚNG TÚNG, LUỐNG CUỐNG:
Băn khoăn thế này thế kia không biết làm thế nào.
-
Phó từ
-
1
이리저리 헤매며 어쩔 줄 모를 정도로 급하게.
1
MỘT CÁCH BỐI RỐI, MỘT CÁCH LÚNG TÚNG:
Một cách lẫn lộn cái này với cái khác và gấp gáp đến mức không biết phải làm thế nào.
-
☆
Động từ
-
1
어려운 일을 당하여 어찌할 바를 모르고 헤매다.
1
BỐI RỐI, LÚNG TÚNG:
Gặp phải việc khó nên không biết làm thế nào và loay hoay.
-
2
다른 사람이나 일에 눌리어 어찌할 바를 모르고 기를 펴지 못하다.
2
BỊ BỐI RỐI, BỊ LÚNG TÚNG:
Bị đèn nén bởi người khác hay công việc, không biết phải làm thế nào và không thể mở mặt mày.
-
Phó từ
-
1
어떻게 할 줄을 모르고 이리저리 헤매는 모양.
1
(MỘT CÁCH) BỐI RỐI, LÚNG TÚNG, LUỐNG CUỐNG:
Vẻ băn khoăn thế này thế kia không biết làm thế nào.
-
Tính từ
-
1
쑥스럽고 면목이 없어 어색하다.
1
GƯỢNG GẠO, NGƯỢNG NGÙNG, LÚNG TÚNG, BỐI RỐI:
Lúng túng vì ngại ngùng và ngượng nghịu.
-
Động từ
-
1
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리다.
1
NÓI LÚNG BÚNG:
Không nói một cách rõ ràng và lẩm bẩm ở trong miệng.
-
2
음식물을 입 안에 넣고 입을 다문 채 조금씩 자꾸 씹다.
2
NHAI LÚNG BÚNG, NHAI BỎM BẺM:
Cho thức ăn vào miệng và liên tiếp nhai từng chút khi trong miệng đầy thức ăn.
-
3
입술이나 근육 등이 자꾸 오므라지다. 또는 그렇게 하다.
3
HÓP:
Môi hoặc cơ thịt cứ lõm vào. Hoặc làm như thế.
-
4
행동을 분명하게 하지 않거나 머뭇거리다.
4
LÚNG TÚNG:
Hành động không rõ ràng hoặc đắn đo.
-
☆☆
Tính từ
-
1
잘 모르거나 별로 만나고 싶지 않았던 사람과 마주 대하여 불편하고 자연스럽지 못하다.
1
LÚNG TÚNG, BỐI RỐI:
Bất tiện và không được tự nhiên khi đối diện với người mà mình không quen hoặc không muốn gặp lắm.
-
2
말의 근거가 부족하고 비논리적이다.
2
VỤNG VỀ, THÔ THIỂN:
Lời nói thiếu căn cứ hoặc không lôgic.
-
3
격식이나 규범, 관습 등에 맞지 않아 자연스럽지 않다.
3
VỤNG VỀ, KHẬP KHIỄNG:
Không tự nhiên vì không đúng cách thức, quy phạm hay tập quán...
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 익숙하지 않아서 서투르고 어색하다.
1
LÓNG NGÓNG, VỤNG VỀ, LÚNG TÚNG:
Lời nói hay hành động không quen thuộc nên lúng túng và ngượng ngùng.
-
2
몸의 일부가 자유롭지 못해서 움직임이 둔하다.
2
NGƯỢNG NGHỊU, LÓNG NGÓNG:
Một phần của cơ thể không được tự nhiên nên chuyển động ì ạch.
-
3
어쩔 줄 몰라 쑥스럽거나 미안하여 어색하다.
3
LÚNG TÚNG, NGƯỢNG NGHỊU:
Không biết làm thế nào nên xấu hổ hoặc áy náy, ngại ngùng.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 분명하지 않다.
1
MƠ HỒ, NHẬP NHẰNG, NƯỚC ĐÔI, TỐI NGHĨA:
Lời nói hay hành động không rõ ràng.
-
2
자연스럽지 못하거나 이러지도 저러지도 못해 난처하다.
2
NGƯỢNG NGÙNG, NGẠI NGÙNG, LÚNG TÚNG:
Không được tự nhiên hoặc thế này không được thế kia cũng không được nên khó xử.
-
3
의심스러워 마음에 걸리는 느낌이 있다.
3
MỜ ÁM, KHUẤT TẤT:
Có cảm giác nghi ngờ và vướng bận trong lòng.
-
Động từ
-
1
방향을 정하지 못하고 이쪽저쪽으로 왔다 갔다 하다.
1
LÒNG VÒNG, VÒNG VO, QUẨN QUANH:
Đi đi lại lại từ nơi này đến nơi khác mà không xác định được phương hướng.
-
2
어찌할 줄을 모르고 확실하게 결정을 하지 못하다.
2
LOAY HOAY, SỰ LUẨN QUẨN, SỰ LÚNG TÚNG, SỰ LẤN CẤN, SỰ LẤN BẤN:
Sự không biết phải làm thế nào và không thể quyết định một cách rõ ràng.
-
Phó từ
-
1
말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리는 모양.
1
MỘT CÁCH LÚNG BÚNG:
Dáng vẻ nói không rõ ràng mà lầm bầm ở trong miệng.
-
2
음식물을 입 안에 넣고 입을 다문 채 조금씩 자꾸 씹는 모양.
2
MỘT CÁCH LÚNG BÚNG, MỘT CÁCH BỎM BẺM:
Dáng vẻ cho thức ăn vào miệng đầy miệng và cứ liên tiếp nhai từng chút một.
-
3
입술이나 근육 등이 자꾸 오므라지는 모양.
3
MỘT CÁCH HÓP LẠI:
Dáng vẻ môi hay cơ thịt cứ hõm vào.
-
4
행동을 분명하게 하지 않거나 머뭇거리는 모양.
4
MỘT CÁCH LÚNG TÚNG, MỘT CÁCH DO DỰ:
Dáng vẻ hành động không rõ ràng hoặc đắn đo.
-
Động từ
-
1
가늘고 긴 실이나 줄 등을 풀기 힘들 정도로 얽히게 하다.
1
VÒ, LÀM RỐI:
Làm rối đến độ khó có thể gỡ những cái như dây hay chỉ dài và mảnh.
-
2
물건들을 한 곳에 뒤섞어 놓아 어지럽게 하다.
2
VỨT LUNG TUNG, BỎ BỪA BÃI:
Làm lẫn lộn các đồ vật vào một chỗ, khiến cho lộn xộn.
-
3
일을 뒤섞어 해결하기 어렵게 하다.
3
GÂY RẮC RỐI, LÀM ĐẢO LỘN:
Làm lẫn lộn công việc đến mức khó giải quyết.
-
4
감정이나 생각 등을 복잡하고 어수선하게 하다.
4
LÀM BỐI RỐI, LÀM LÚNG TÚNG:
Làm lộn xộn và phức tạp những cái như suy nghĩ hay tình cảm.
-
5
자세나 표정 등을 흐트러뜨리다.
5
LÀM LÔI THÔI, NHĂN NHÓ:
Làm xáo động tư thế hay vẻ mặt.
-
6
분위기를 망치거나 질서를 무너뜨리다.
6
PHÁ VỠ:
Làm phá hỏng trật tự hoặc làm hỏng bầu không khí.
-
Danh từ
-
1
방향을 정하지 못하고 이쪽저쪽으로 왔다 갔다 함.
1
SỰ LÒNG VÒNG, SỰ VÒNG VO, SỰ QUẨN QUANH, ĐI ĐI LẠI LẠI:
Sự đi đi lại lại từ nơi này đến nơi khác mà không xác định được phương hướng.
-
2
어찌할 줄을 모르고 확실하게 결정을 하지 못함.
2
SỰ LOAY HOAY, SỰ LUẨN QUẨN, SỰ LÚNG TÚNG, SỰ LẤN CẤN, SỰ LẤN BẤN:
Sự không biết phải làm thế nào và không thể quyết định một cách rõ ràng.
-
Phó từ
-
1
방향을 정하지 못하고 이쪽저쪽으로 왔다 갔다 하는 모양.
1
MỘT CÁCH LÒNG VÒNG, MỘT CÁCH VÒNG VO, MỘT CÁCH QUẨN QUANH:
Sự đi đi lại lại từ nơi này đến nơi khác mà không xác định được phương hướng.
-
2
어찌할 줄을 모르고 확실하게 결정을 하지 못하는 모양.
2
MỘT CÁCH LOAY HOAY, MỘT CÁCH LUẨN QUẨN, MỘT CÁCH LÚNG TÚNG, MỘT CÁCH LẤN CẤN, MỘT CÁCH LẤN BẤN:
Sự không biết phải làm thế nào và không thể quyết định một cách rõ ràng.
🌟
LÚNG TÚNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
탁하고 흐릿하게 희다.
1.
TRẮNG XOÁ:
Trắng đục một cách mờ ảo.
-
2.
춥거나 무서워서 얼굴이 핏기가 없이 아주 희다.
2.
TÁI XANH:
Do lạnh hoặc sợ mà khuôn mặt trắng nhợt không chút sắc hồng.
-
3.
굉장히 많다.
3.
TRẮNG XÓA:
Rất nhiều.
-
4.
(비유적으로) 쑥스럽고 미안하여 어색한 상태에 있다.
4.
TRẮNG BỆCH:
(cách nói ẩn dụ) Rơi vào trạng thái lúng túng vì ngượng ngùng và có lỗi.
-
Phó từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르게.
1.
MỘT CÁCH VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있게.
2.
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động…không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구.
3.
MỘT CÁCH LÔI THÔI, MỘT CÁCH CẨU THẢ:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하게.
4.
MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하게.
5.
MỘT CÁCH MỜ NHẠT, MỘT CÁCH MỎNG MANH:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Tính từ
-
1.
무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.
1.
LÀM SAO:
Lòng không thoải mái vì là hoàn cảnh làm việc gì đó lúng túng, khó khăn hoặc khó xử.
-
☆
Tính từ
-
1.
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1.
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2.
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2.
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3.
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3.
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4.
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4.
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5.
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5.
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
Tính từ
-
1.
말이나 행동이 익숙하지 않아서 서투르고 어색하다.
1.
LÓNG NGÓNG, VỤNG VỀ, LÚNG TÚNG:
Lời nói hay hành động không quen thuộc nên lúng túng và ngượng ngùng.
-
2.
몸의 일부가 자유롭지 못해서 움직임이 둔하다.
2.
NGƯỢNG NGHỊU, LÓNG NGÓNG:
Một phần của cơ thể không được tự nhiên nên chuyển động ì ạch.
-
3.
어쩔 줄 몰라 쑥스럽거나 미안하여 어색하다.
3.
LÚNG TÚNG, NGƯỢNG NGHỊU:
Không biết làm thế nào nên xấu hổ hoặc áy náy, ngại ngùng.
-
Tính từ
-
1.
무엇을 하기가 거북하거나 곤란하거나 난처한 상황이어서 마음이 편하지 않다.
1.
LÀM SAO:
Vì là tình huống lúng túng, khó khăn hay khó xử để làm điều gì đó nên lòng không thoải mái.